Trên một mạch của gen có 25%G và 335%X,số liên kết hidro của gen là 3900.số nu từng loại của gen là bn?
Gen có 150 chu kì xoắn và 3900 liên kết hidro. Mạch thứ nhất của gen có 300 nu loại G. Mạch kia có số nu loại T chiếm 10% số nu của mạch. Sử dụng dữ liệu trên trả lời câu 4 đến 6
Câu 4: Số lượng từng loại nu của gen là?
Câu 5: Số lượng từng loại nu của A,T,G,X trong mạch đơn thứ nhất lần lượt là?
Câu 6: Tỉ lệ % từng loại nu A,T,G,X trong mạch đơn thứ hai lần lượt là?
4.C=N/20=>N=150.20=3000(Nu)
H=N+G=3000+G+>G=900(Nu)=X
A=T=(3000-1800)/2=600(Nu)
5.T2=A1=3000/2.10%=150(Nu)
T1=T-T2=600-150=450=A2
X1=3000/2 -A1-T1-G1=600=G2
G1=X2=300 Nu
6.Tỉ lệ phần trăm:
%A2=450:1500.100%=30%
%T2=150:1500.100%=10%
%G2=600:1500.100%=40%
%X2=300:1500.100%=20%
Một gen dài 0,51 micromet, có 3900 liên kết hidro. Trên mạch 1 của gen có 250 nucleotit loại A, loại G chiếm tỉ lệ 20% số nucleotit của mạch. Xác định số lượng nucleotit từng loại của gen và trên mỗi mạch đon của gen.
0,51micromet = 5100Ao
Tổng số nu của gen : N = 5100 x 2 : 3,4 = 3000 nu
Ta có : 2A + 2G = 3000
2A + 3G = 3900
=> A = T = 600; G = X = 900
A1 = T2 = 250 ; A2 = T1 = 600 - 250 = 350
G1 = X2 = 20% x (3000/2) = 300; G2 = X1 = 900 - 300 = 600
Một gen có 4256 liên kết hidro, trên mạch 2 của gen số nu loại A bằng số nu loại T, số nu loại X bằng 2 lần T, số nu loại G bằng 3 lần A. A. Tính số nu từng loại của gen và của mỗi mạch B. Tính chiều dài và khối lượng gen trên
Theo đề ra ta có :
A2 = T2 ; X2 = 2T2 = 2A2 ; G2 = 3A2
Lại có : A = T2 + A2 = 2. A2 (1)
G = G2 + X2 = 3A2 + 2A2 = 5A2 (2)
Mà : 2A + 3G = 4256 (3)
Thay (1) (2) vào (3) ta được :
=> \(2.2A_2+3.5A_2=4256\)
=> \(19A_2=4256\)
=> \(A_2=224\left(nu\right)\)
a) Số nu mỗi loại của gen : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=2A_2=2.224=448\left(nu\right)\\G=X=5.A_2=5.224=1120\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Số nu mỗi loại ở mỗi mạch : \(\left\{{}\begin{matrix}A1=T2=224\left(nu\right)\\T1=A2=224\left(nu\right)\\G1=X2=2.224=448\left(nu\right)\\X1=G2=3.224=672\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
b) Chiều dài gen : \(L=\dfrac{N}{2}.3,4=\dfrac{2.\left(448+1120\right)}{2}.3,4=5331,2\left(A^o\right)\)
Khối lượng gen : \(M=300N=300.2.\left(448+1120\right)=940800\left(đvC\right)\)
Một gen có tổng số liên kết Hidro là 3450 .Trong gen , hiệu số % nu loại A vs nu ko bổ sung vs nó bằng 20% tổng số nu của gen. trên mạch 1 của gen có G=150nu, A=450nu. tính số lượng từng loại nucleotit trên
một gen có chiều dài 5100 A và 3900 liên kết hidro,trên mạch gốc của gen có số nucleotit loại A là 200 và loại G là 450 nu.Gen đó phiên mã một lần để tạo ra mARN.Tính
a/Tỷ lệ phần trăm của từng loại nucleotit trên gen
b/số lượng loại ribonucleotit trên mARN
Tham khảo:
N = 3000
a, A+ G = 1500
2A + 3G = 3900
=> A = T = 600=20% G = X = 900=30%
b, U m = A gốc ( A1 ) = 200
A m = T gốc ( T1 ) = A2 = A - A1 = 600 - 200 = 400
X m = G gốc ( G1 ) = 450
G m = X gốc ( X1 ) = G2 = G - G1 = 900 - 450 = 450
Chiều dài 5100 A => Số nu của gen : N = \(\dfrac{2.L}{3,4}=\dfrac{2.5100}{3,4}=3000\left(nu\right)\)
a) Ta có : 2A + 2G = 3000
2A + 3G = 3900
Giải hệ trên ta được : G = X = 900 nu = 30 %
A = T = 600 nu = 20 %
b) Theo NTBS : + Nếu mạch 1 của gen lak gốc tổng hợp nên mARN
A1 = T2 = Um = 200 nu
T1 = A2 = Am = A - A1 = 600 - 200 = 400 nu
G1 = X2 = Xm = 450 nu
X1 = G2 = Gm = G - G1 = 900 - 450 = 450 nu
+ Nếu mạch 2 của gen lak gốc tổng hợp nên mARN
A1 = T2 = Am = A - A2 = 600 - 200 = 400 nu
T1 = A2 = Um = 200 nu
G1 = X2 = Gm = G - G2 = 900 - 450 = 450 nu
X1 = G2 = Xm = 450 nu
Ta có: một gen có chiều dài 5100 A0
\(\Rightarrow\)Số nuclêôtit của gen là: N=\(\dfrac{2L}{3,4}=\dfrac{2.5100}{3,4}=3000\)(nuclêôtit)
Theo NTBS, \(A+G=\dfrac{N}{2}=\dfrac{3000}{2}=1500\)(1)
Ta có 3900 liên kết Hiđro \(\Rightarrow\)2A+3G=3900(2)
Từ (1) và (2) suy ra hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}A+G=1500\\2A+3G=3900\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình trên, ta được A=600(nuclêôtit); G=900(nuclêôtit)
Vậy tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit trên gen là:
%A=%T=\(\dfrac{600}{3000}.100\%=20\%;\%G=\%X=\dfrac{900}{3000}.100\%=30\%\)
b)Ta có \(A=A_{gốc}+T_{gốc}\Rightarrow T_{gốc}=A-A_{gốc}=600-200=300\left(nuclêôtit\right)\)
\(G=G_{gốc}+X_{gốc}\Rightarrow X_{gốc}=G-G_{gốc}=900-450=450\left(nuclêôtit\right)\)
Vậy số lượng từng loại ribônuclêôtit trên mARN là:
\(rU=A_{gốc}=200\left(nuclêôtit\right);rA=T_{gốc}=300\left(nuclêôtit\right)\)
\(rG=X_{gốc}=450\left(nuclêôtit\right);rX=G_{gốc}=450\left(nuclêôtit\right)\)
1 gen có chiều dài là 5100 A0 và 3900 liên kết Hiđrô, trên mạch gốc của gen có A=200 và G=450. Gen đó phiên mã 1 lần để tạo mARN.
a) Tỷ lệ phần trăm từng loại Nu trên gen.
b) Số lượng từng loại Nu trên mARN
N = 3000
a, A+ G = 1500
2A + 3G = 3900
=> A = T = 600=20% G = X = 900=30%
b, U m = A gốc ( A1 ) = 200
A m = T gốc ( T1 ) = A2 = A - A1 = 600 - 200 = 400
X m = G gốc ( G1 ) = 450
G m = X gốc ( X1 ) = G2 = G - G1 = 900 - 450 = 450
Một gen có 3900 liên kết hidro. khi gen nhân đôi 1 lần đòi hỏi mt nội bào cung cấp cho mạch thứ nhất 1200 nu loại T, cho mạch thứ 2 là 250 nu loại X. Khi gen này phiên mã một lần cần 350 nu 200 nu loại A và loại G. hãy xác định số nu trên mạch mã gốc của gen.
Một gen có tổng 2400 nucleotit. Số nu loại T chiếm 15% tổng số nu. a. Tính số nu mỗi loại A, T, G, X của gen. b. Tính số liên kết hidro của gen. c. Biết trên mạch 1 của gen có 120 nu loại G và 130 nu loại T, hỏi trên mạch 2 của gen có bao nhiêu nu loại X và A?
1 gen có 3900 liên kết hidro và có 900 nu loại G. Số nu loại A trê mạch 1 chiếm 10% tổng số nu của gen, số nu loại X trên mạch 2 chiếm 15% tổng số nu của gen. Xác định
1) Số nu từng loại của gen?
2) số nu từng loại trên mỗi mạch của gen
a, ta co :
2A+3G=3900
A=600 Nu
vay A=T=600 nu
G=X=900
b,số nu của 1 mạch là900+600=1500 nu
số nu loại A1 la:10%.1500=150 nu
số nu loại A2=600-150=450 nu
số nu loại X2 là15%.1500=225
số nu loại X1 là:900-225=675
vay A1=T2=150 nu
T1=A2=450nu
G1=X2=675
X1=G2=225
chúc chị học tốt